# KDE/kde_oc/messages/kdebase/appletproxy.po.xml.gz
# KDE/kde_vi/messages/kdebase/appletproxy.po.xml.gz


(src)="s1"> Lo fiqui負de bur赠dels aplets .
(trg)="s1"> File applet cho desktop

(src)="s3"> Identificador del callback DCOP del aplet contenidor .
(trg)="s2"> File cấu hình sẽ được dùng

(trg)="s3"> DCOP callback id của applet container

(trg)="s4"> Proxy cho khung applet

# KDE/kde_oc/messages/kdebase/clockapplet.po.xml.gz
# KDE/kde_vi/messages/kdebase/clockapplet.po.xml.gz


(src)="s55"> &Digital
(trg)="s55"> &Số

(src)="s56"> &Anal򧩣
(trg)="s56"> &Tương tự

(src)="s58"> &Tipus
(trg)="s58"> &Kiểu

(src)="s60"> &Ajusta lo jorn e l ' ora
(trg)="s60"> &Chỉnh ngày và thời gian

(src)="s61"> &Format del jorn e l ' ora
(trg)="s61"> Định &dạng ngày tháng && thời gian

(src)="s63"> Prefer讣ies del rellotge
(trg)="s63"> Tham khảo về đồng hồ

(src)="s66"> Color de &primer plan :
(trg)="s66"> Màu &mặt tiền

(src)="s71"> Colors a &mida
(trg)="s71"> &Dùng màu tự chọn

(src)="s74"> Rellotge d&igital
(trg)="s74"> Đồng hồ số

(src)="s75"> Rellotge a&nal򧩣
(trg)="s75"> Đồng hồ tương tự

(src)="s82"> Rellotge a&nal򧩣
(trg)="s82"> Đồng hồ &thường

(src)="s83"> &monstra lo jorn
(trg)="s83"> H&iển thị ngày

(src)="s84"> monstra las s&egons
(trg)="s84"> Hiển thị &giây

(src)="s85"> Color de &fons :
(trg)="s85"> Màu &nền

(src)="s86"> Colors a &mida
(trg)="s86"> &Dùng màu tự chọn

(src)="s88"> Rellotge d&igital
(trg)="s88"> Đồng hồ &số

(src)="s89"> monstra las s&egons
(trg)="s89"> Hiển thị &giây

(src)="s90"> puen&ts intermitents
(trg)="s90"> Điể&m nhấp nháy

(src)="s91"> Podetz triar b頬 ' aspecte LCD predefinit on definir un joc de colors a mida .
(trg)="s91"> Bạn có thể chọn kiểu LCD đã được định nghĩa trước hay màu tự chọn

(src)="s92"> Color d ' &ombra :
(trg)="s92"> Màu &bóng

(src)="s93"> Aspecte &LCD
(trg)="s93"> Kiểu &LCD

(src)="s95"> Rellotge a&nal򧩣
(trg)="s95"> Đồng hồ tương tự

(src)="s106"> Rellotge a&nal򧩣
(trg)="s105"> Đồng hồ &tương tự

# KDE/kde_oc/messages/kdebase/drkonqi.po.xml.gz
# KDE/kde_vi/messages/kdebase/drkonqi.po.xml.gz


(src)="s1"> Lo manegador de petades KDE d󮡠l ' informacion de l ' usuari si a petat un programo .
(trg)="s1"> KDE Crash Handler feekback lại cho nguời dùn g nếu chương tr`nh bị crash

(trg)="s2"> Số signal mà chúng tôi bắt đuợc

(trg)="s3"> Tên của chuơng trình

(trg)="s5"> Số phiên bản của chương trình

(trg)="s6"> Địa chỉ bug dùng

(trg)="s7"> Tên đã dịch của chuơng trình

(trg)="s8"> PID của chuơng trình

(trg)="s9"> PID của chuơng trình

(trg)="s10"> Chuơng trì nh được bắt đâ `u bởi kdeinit

(trg)="s11"> KDE Crash Handler

(trg)="s13"> Xong

(trg)="s16"> Không tạo đuợc backtrace

(trg)="s17"> Tải vào backtracẹ. .

(trg)="s18"> Tải vào các biểu tuợng

(trg)="s19"> Vô danh

(trg)="s20"> Bạn phải thay đổi phần mô tả truớc khi gửi bản báo cáo lỗi

(trg)="s22"> Báo cáo &lỗi

(trg)="s23"> &Trình gỡ rối

(trg)="s24"> Chung

(trg)="s25"> Backtrace

(trg)="s26"> Mô tả ngắn gọn %1

(trg)="s27"> Đây là cái gì %1

(trg)="s28"> Tôi có thể làm gì %1

(trg)="s29"> Chuơng trình bị crash Chuơng trình %appname bị crash .

(trg)="s31"> Chứa Backtrace




# KDE/kde_oc/messages/kdebase/filetypes.po.xml.gz
# KDE/kde_vi/messages/kdebase/filetypes.po.xml.gz


(src)="s3"> Accion pel clic gaucha
(trg)="s3"> Hành động nhấn chuột phải

(src)="s4"> Monstra lo fiqui負al visor encastat
(trg)="s4"> Hiể n thị file trong trình xem file embeđed

(src)="s5"> Monstra lo fiqui負en un visor separat
(trg)="s5"> Hie ^?n thị file trong trình xem file riêng biệt

(trg)="s6"> Bạn có thê ? cấu hình để quyết định cho trì nh quản lí file nàocủa Konqueror sẽ được dùng khi bạn nhấn chuột vào1 file thuộcnhóm nàỵ Konqueror sẽ hiển thị file trong trình xem file embeđedhoặc khơ ?i động một chương tri `nh riêng biệt . Bạn có the ^ ? thayđổi xác lập này cho những kiểu file chỉ định trong tab ' Embeđing 'của trình cấ u hình kiểu file

(trg)="s7"> Nút này hiển thị biểu tượng gắn với kiểu file đã được chọn . Nhấn chuột vào nó để chọn biểu tượng khác .

(trg)="s8"> Các khung tên file

(trg)="s9"> Hộ p này chu +' a danh sách các khung(pattern ) mà sẽ được dùngđể nhận diện kiểu file đã chọn . Ch ẳng hạn , khung *.txt sẽ được gắn vơ ' i loại 'text / plain' ; mọi file có đuôi sẽ được nhậndạng là file plain text .

(trg)="s10"> Thêm.. .

(trg)="s11"> Thêm khung mới cho kiểu file đã được chọn

(trg)="s12"> Gỡ bỏ khung tên file đã chọn

(trg)="s13"> Mô tả

(trg)="s14"> Bạn có thể nhập một mô tả ngắn cho các file của loại file đãđược chọn( ví dụ 'HTML pagé . Sự mô tả này sẽ được dùngbơ ?i các chương trình như Konqueror khi hiển thị nội dung của cácthư mục

(trg)="s16"> Bạn có thể cấu hình để Tri `nh quản lí file Konqueror sẽ làm gìkhi bạn click vào file loại nàỵ Konqueror có thê ? hiển thị file trong trìnhxem file embeđed hay trong 1 chương trì nh riêng biệt . Nếu đặt là' Dùng xác lâ .pcho nhóm G' , Konqueror sẽ đô 'i xử tuỳ vào xác lâ .p củ a nhóm này , ví dụ nó sẽ là ' imagé nếu kiểu file làimage / png .

(trg)="s17"> &Chung

(trg)="s18"> &Embeđing

(trg)="s19"> Đuôi file

(trg)="s20"> Thêm đuôi file mới

(trg)="s21"> &Tìm khung tên file

(trg)="s22"> Nhập một phần của khung tên filẹ Chỉ các kiểu match vớikhung file nà y sẽ được hie ^?n thị trong danh sách

(trg)="s23"> Các loại đã biết

(trg)="s24"> Bạn có thể xem danh sách cây của các loại kiểu file đã biếttrong hệ th ống cu ?a bạn . Nhâ ' n va `o dấu '+ ' để mở cây , dấú -' để đóng câỵ Chọn một kiểu file ( ví dụ text / html cho HTML file ) để xem / sửa thông tin mà kiểu file dùng để điều khiểnở phía bên phải

(trg)="s25"> &Thêm

(trg)="s26"> Nhấn và o đây để thêm kiểu file mới

(trg)="s27"> Nha ^ ' n va `o đây để gỡ bỏ kiểu file đã chọn .

(trg)="s28"> Chọn kiể ufile theo tên hay đuôi file

(trg)="s30"> Kiểu file sẽ được sửa ( ẹg text / html )